Bước tới nội dung

Yun Chi-ho

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Yun.
Yun Chi-ho
Thông tin cá nhân
Sinh
Ngày sinh
String Module Error: String subset indices out of order tháng String Module Error: String subset indices out of order, 1864
Nơi sinh
Asan
Mất
Ngày mất
String Module Error: String subset indices out of order tháng String Module Error: String subset indices out of order, 1945
Nơi mất
Kaesong
Giới tínhnam
Gia quyến
Thân phụ
Yun Ung-nyeol
Phối ngẫu
Ma eh-bang
Hậu duệ
Yun Young-sun, Yun Munhui
Học vấn
Trường học
Đại học Vanderbilt, Đại học Emory, Đại học Keio, Đồng nhân xã, Học viện Oxford, Đại học Emory, Trường Thần học, Đại học Vanderbilt
Chức quanmember of the House of Peers
Nghề nghiệpchính khách, nhà triết học, nhà báo, giáo viên, người viết tự truyện, quan viên, nhà ngoại giao, phiên dịch viên, nhà hoạt động chính trị
Tôn giáoPhong trào Giám Lý
Quốc tịchTriều Tiên
Tên thật
Hangul
윤치호
Hanja
尹致昊
Romaja quốc ngữYun Chi-Ho
McCune–ReischauerYun ChiHo
Hán-ViệtDoãn Trí Hạo
Bí danh
Hangul
좌옹
Hanja
佐翁
Romaja quốc ngữJwaong
McCune–ReischauerJwaong
Hán-ViệtTá Ông

Yun Chi-Ho (Hangul: 윤치호, âm Hán Việt: Doãn Trí Hạo, Hanja: 尹致昊, sinh ngày 26 tháng 12 năm 1864 – mất ngày 9 tháng 12 năm 1945), tên hiệu là Jwaong (Hangul: 좌옹, 佐翁, âm Hán Việt: Tá Ông), là một mục sư giám lý và đồng thời là một chính trị gia. Ông là một trong những nhà lãnh đạo tiêu biểu của phong trào đấu tranh giành độc lập của nhân dân Triều Tiên nhằm chống lại, thoát khỏi khỏi sự thống trị của Đế quốc Nhật Bản. Ông là bác của Yun Bo-seon, Tổng thống thứ hai của Đại Hàn Dân Quốc. Ông qua đời vào ngày 9 tháng 12 năm 1945 tại Kaesong.

Tác phẩm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nhật ký của Yun Chi-ho
  • Pocket Book of English Language Grammar (hangul:영어문법첩경): it's The first English language grammar and collection of English Dictionary's of Korea.
  • Chanmiga (Các bộ sưu tập thánh ca Cơ Đốc giáo)
  • Hài hước sách

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]